. Nhân dịp đó,
Với nhiều năm kinh nghiệm sản xuất những thiết bị
analog hảo hạng, Yamaha đã phát triển những
mic preamp Class-A, được sử dụng trong những thiết bị thu âm cao cấp. Với việc sử dụng thiết kế
mạch Inverted Darlington, những
mic preamp D-PRE mới của Yamaha cho ra chất âm mượt mà và đầy đặn, khiến cho
mixer Yamaha trở nên nổi trội so với các thiết bị khác trong cùng phân khúc. Cùng bộ xử lý
EQ độc quyền X-pressive của Yamaha, chúng ta có thể đạt được chất âm
analog đích thực.
Tại trung tâm cấu hình thu gọn của
mixer MGP là một
bộ xử lý digital, bổ xung những hiệu ứng chất lượng cao. Một
channel hybrid stereo được dùng để
kết nối iPod/iPhone để tăng cường sự du dương và ấm áp của
chất âm analog. Những
mixer MGP là kết quả của sự cân bằng các thành tựu kỹ thuật của
Yamaha trong lĩnh vực âm thanh chuyên nghiệp.
Thông số kỹ thuật:
Mixing channels: 12 Line Inputs (4 mono and 4 stereo)
GROUP: 4 GROUP Buses + ST Bus
AUX: 2 AUX Sends + 2 FX Sends
Input channel functions: Compressor CH1-4,HPF(100Hz 12dB/oct), CH EQ(MONO) ±15dB(Max.):High 8kHz shelving/ Mid 250Hz-5kHz peaking(CH1-4,9-12)/ Low 125Hz shelving, CH EQ(STEREO) ±15dB(Max.):High 8kHz shelving/ Mid 2.5kHz peaking(CH5-8)/ Low 125Hz shelving
On-board processors: FX1:REV-X(8 PROGRAM, PARAMETER control), FX2:SPX (16 PROGRAM, PARAMETER control)
Mic inputs: MIC:6 (100Hz 12dB/oct)
Phantom power: 48V phantom power per channel
Line inputs: LINE: 4mono+4stereo, CH INSERT IN: 4, RETURN: 1stereo, 2TR IN: 1 stereo
Digital I/O: USB Audio USB IN: iPod, iPhone exclusive
Total harmonic distortion: 0.02% (20Hz-20kHz@ +14dBu)
Frequency response: +0.5/-1.0dB 20Hz - 20kHz, refer to the nominal output level @1kHz
Equivalent input noise: -128 dBu (20Hz–20 kHz, Rs=150Ω, Input Gain = Maximum)
Residual output noise: -102 dBu (20Hz–20 kHz, Rs=150Ω, Input Gain = Maximum)
Crosstalk: -74dB @ 1kHz
Power requirements: 100-240V 50Hz/60Hz
General specifications: 45W max
Dimensions: 348mm (W) | 143mm (H) | 495mm (D)
Net weight: 7.5kg